Nhóm 10: Sighthounds – Chó săn

CACIB:*Certificat d’Aptitude au Championnat International de Beauté (giải thưởng dành cho danh hiệu “Nhà vô địch sắc đẹp quốc tế”)
Thử nghiệm làm việc:*
(*)
(**)
phải tiến hành thử nghiệm công việc theo danh pháp giống của FCI,
chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia đã đăng ký
và chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia Bắc Âu (Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển)
Ngày có hiệu lựcCACIBLàm việc thử

Phần 1: Chó săn cảnh lông dài hoặc có tua

1. Afghanistan

CHÓ Săn Afghanistan (228)

27/7/2021* 

2. TRUNG ĐÔNG

SALUKI (269)

25/10/2000* 
a) RIÊNG
  
b) Mượt mà
  

3. LIÊN BANG NGA

RUSSKAYA PSOVAYA BORZAYA (193) (BORZOI – CHÓ Săn SĂN NGA)

4/9/2019* 

Phần 2: Chó săn lông xù

1. VƯƠNG QUỐC ANH

CHÓ HƯƠU (164)

8/10/2012* 

2. IRELAND

CHÓ SÓI Ailen (160)

13/3/2001* 

Phần 3: Chó săn lông ngắn

1. VƯƠNG QUỐC ANH

GREYHOUND (158)

13/10/2010* 

WHIPPET (162)

4/9/2019* 

2. HUNGARY

MAGYAR AGAR (240) (HUNGARIAN GREYHOUND)

6/4/2000* 

3. Ý

PICCOLO LEVRIERO ITALIANO (200) (Chó săn Ý)

13/11/2015* 

4. MALI

AZAWAKH (307)

4/9/2019* 

5. MOROCCO

SLOUGHI (188)

8/1/1998* 

6. BA LAN

CHART POLSKI (333)(CHÓ GREY BÓNG ĐÁ)

1/10/1999* 

7. TÂY BAN NHA

GALGO ESPAÑOL (285) (CHÓ TÂY BAN NHA)

26/5/1982*