Nhóm 9: Companion and Toy Dogs 

CACIB:*Certificat d’Aptitude au Championnat International de Beauté (giải thưởng dành cho danh hiệu “Nhà vô địch sắc đẹp quốc tế”)
Thử nghiệm làm việc:*
(*)
(**)
phải tiến hành thử nghiệm công việc theo danh pháp giống của FCI,
chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia đã đăng ký
và chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia Bắc Âu (Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển)
Ngày có hiệu lựcCACIBLàm việc thử

Phần 1: Bichons và các giống liên quan

1.1 Bichon

1. BỈ, PHÁP

BICHON A POIL FRIZE (215) (BICHON FRISE)

4/4/2016* 

2. LƯU VỰC TRUNG TÂM ĐỊA BÀN

MALTESE  (65)

13/11/2015* 

3. CUBA

BICHON HAVANAIS (250) (HAVAN)

31/10/2016* 

4. Ý

 BOLOGNESE (196)

13/11/2015* 

1.2 Coton de Tuléar

1. MADAGASCAR

COTON DE TULEAR (283)

25/11/1999* 
1.3 Sư Tử Nhỏ
 
1. PHÁP

PETIT CHIẾN LION (233) (CHÓ SƯ TỬ NHỎ)

24/3/2004* 

Phần 2: Poodle

1. PHÁP

CANICHE (172) (POODLE)

3/11/2014  
một tiêu chuẩn
  
Nâu
đen
trắng
* 

màu nâu vàng
* 
b) Kích thước trung bình
  
Nâu
đen
trắng
* 

màu nâu vàng
* 
c) Thu nhỏ
  
Nâu
đen
trắng
* 

màu nâu vàng
* 
d) Đồ chơi
* 

Phần 3: Chó Bỉ nhỏ

3.1 Griffon

1. BỈ

GRIFFON BELGE (81)

25/3/2003* 

GRIFFON BRUXELLOIS (80)

25/3/2003* 

3.2 Petit Brabançon

1. BỈ

PETIT BRABANÇON (82)

25/3/2003* 

Phần 4: Chó không có lông

1. TRUNG QUỐC

CHÓ MÀU TRUNG QUỐC (288)

27/7/2021* 
a) KHÔNG CÓ LÔNG
  
b) POWDER PUFF
  

Phần 5: Giống chó Tây Tạng

1. Tây Tạng (Trung Quốc)

LHASA APSO (227)

18/3/2015* 

SHIH Tzu (208)

22/8/2017* 

TIBETAN SPANIEL (231)

18/3/2015* 

TIBETAN TERRIER (209)

22/8/2017* 

Phần 6: Chihuahueno

1. MEXICO

CHIHUAHUEÑO (218) (CHIHUAHUA)

4/9/2019  
a) Lông dài
* 
b) Lông mượt
* 

Phần 7: English Toy Spaniels

1. VƯƠNG QUỐC ANH

CAVALIER KING CHARLES SPANIEL (136)

4/11/2008* 
a) ĐEN VÀ TÂN
  
b) Hồng ngọc
  
c) BLENHEIM
  
d) TRIM MÀU
  

KING CHARLES SPANIEL (128)

27/7/2021* 
a) ĐEN VÀ TÂN
  
b) Hồng ngọc
  
c) BLENHEIM
  
d) TRIM MÀU
  

Phần 8: Japan Chin and Pekingese

1. TRUNG QUỐC

PEKINGESE (207)

26/3/2009* 

2. NHẬT BẢN

CHIN (206) (JAPANESE CHIN)

4/4/2016* 

Phần 9: Chó Spaniel lục địa và các loại chó khác

1. BỈ, PHÁP

EPAGNEUL NAIN CONTINENTAL (77) (CONTINENTAL TOY SPANIEL)

17/9/1990  
a) Papillon – với đôi tai dựng đứng
* 
b) Phalène – có tai cụp xuống
* 

2. LIÊN BANG NGA

RUSSIAN TOY (352) (ĐỒ CHƠI NGA)

7/11/2017  
a) Lông mượt
* 
b) Lông dài
* 

Phần 10: Kromfohrländer

1. ĐỨC

KROMFOHRLÄNDER (192)

12/10/1998* 

Phần 11: Chó loại Molossian nhỏ

1. TRUNG QUỐC

PUG (253)

10/8/2023* 
a) BẠC
  
b) Quả mơ
  
c) FAWN
  
d) ĐEN
  

2. PHÁP

BOULEDOGUE FRANÇAIS (101) (Chó BULLDOG PHÁP)

10/8/2023* 
a) Lông tơ đồng đều, có vện hoặc không có vệt, HOẶC CÓ TRẮNG HẠN CHẾ
  
b) Lông tơ, có vện hoặc không có vệt, có mảng vừa hoặc chiếm ưu thế
  

3. HOA KỲ

BOSTON TERRIER(140)

28/1/2013*