Nhóm 7: Pointing Dogs – chó chỉ điểm

CACIB:*Certificat d’Aptitude au Championnat International de Beauté (giải thưởng dành cho danh hiệu “Nhà vô địch sắc đẹp quốc tế”)
Thử nghiệm làm việc:*
(*)
(**)
phải tiến hành thử nghiệm công việc theo danh pháp giống của FCI,
chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia đã đăng ký
và chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia Bắc Âu (Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển)
Ngày có hiệu lựcCACIBLàm việc thử

Phần 1: Chó chỉ điểm lục địa

1.1 Loại «Braque»

1. ĐAN MẠCH

GAMMEL DANSK HØNSEHUND (281) (CHÓ CHỈ ĐAN MẠCH CŨ)

8/1/1998**

2. PHÁP

BRAQUE DE L’ARIÈGE (177) (CHÓ CHỈ ARIEGE)

10/8/2023**

BRAQUE D’AUVERGNE (180) (AUVERGNE POINTER)

24/3/2004**

BRAQUE DU BOURBONNAIS (179) (CHÓ CHỈ BOURBONNAIS)

21/2/2006**

BRAQUE FRANÇAIS – LOẠI GASCOGNE (133) (CHÓ CHỈ PHÁP – LOẠI GASCOGNE)

1/8/2023**

BRAQUE FRANÇAIS – LOẠI PYRENEES (134) (CHÓ CHỈ PHÁP – LOẠI PYRENEAN)

1/8/2023**

BRAQUE SAINT-GERMAIN (115) (SAINT GERMAIN POINTER)

1/8/2023**

3. ĐỨC

DEUTSCH STICHELHAAR (232)

29/11/2001**

DEUTSCH KURZHAAR (119) (Chó chỉ lông ngắn của Đức)

25/10/2000**

DEUTSCH DRAHTHAAR (98) (Chó chỉ lông có dây của Đức)

25/10/2000**

PUDELPOINTER (216)

9/11/2004**

WEIMARANER (99)

19/3/2015 *
a) Lông ngắn
* 
b) Lông dài
* 

4. HUNGARY

RÖVIDSZÖRÜ MAGYAR VIZSLA (57) (Con trỏ tóc ngắn Hungary (VIZSLA))

6/4/2000**

DRÓTZÖRÜ MAGYAR VIZSLA (239) ( CON TRỎ TÓC HUNGARIAN)

6/4/2000**

5. Ý

BRACCO ITALIANO (202) (CHÓ CHỈ Ý)

13/11/2015**
a) TRẮNG-CAM
  
b) Hạt dẻ
  

6. BỒ ĐÀO NHA

PERDIGUEIRO BỒ ĐÀO NHA (187) (CHÓ CHỈ BỒ ĐÀO NHA)

4/11/2008**

7. SLOVAKIA

SLOVENSKÝ HRUBOSRSTÝ STAVAC (OHAR) (320) (DÂY CON TRỎ SLOVAKIAN)

6/1/1995**

8. TÂY BAN NHA

PERDIGUERO DE BURGOS (90) (CHÓ CHỈ BURGOS)

26/5/1982**

1.2 Loại chó Tây Ban Nha

1. PHÁP

EPAGNEUL BLEU DE PICARDIE (106) (BLUE PICARDY SPANIEL)

8/6/2023**

EPAGNEUL BRETON (95) (BRITANY TÂY BAN NHA)

25/3/2003**

EPAGNEUL FRANÇAIS (175) (PHÁP TÂY BAN NHA)

4/11/2008**

EPAGNEUL PICARD (108) (PICARDY TÂY BAN NHA)

8/6/2023**

EPAGNEUL DE PONT-AUDEMER (114) (PONT-AUDEMER TÂY BAN NHA)

1/8/2023**

2. ĐỨC

DEUTSCH LANGHAAR (117)

10/11/2011**

KLEINER MÜNSTERLÄNDER (102)

4/9/2019**

GROSSER MÜNSTERLÄNDER VORSTEHHUND (118) (MUNSTERLANDER LỚN)

29/10/2013**

3. HÀ LAN

DRENTSCHE PATRIJSHOND (224) (Chó CHÓ PARTRIDGE DRENTSCHE)

4/4/2016**

STABIJHOUN (222)

3/11/2014**

1.3 loại «Griffon»

1. CỘNG HÒA SÉC

CESKÝ FOUSEK (245) (BOHEMIAN DÂY CHỈ LÔNG)

21/5/1963**

2. PHÁP

GRIFFON A POIL DUR KORTHALS (107) (DÂY TÓC CHỈ GRIFFON KORTHALS)

1/8/2023**

3. Ý

SPINONE ITALIANO (165) (SPINONE Ý)

13/11/2015**

Phần 2: British and Irish Pointers and Setters

2.1 Pointer

1. VƯƠNG QUỐC ANH

ENGLISH POINTER  (1)

28/7/2009**

2.2 Setter

1. VƯƠNG QUỐC ANH

ENGLISH SETTER (2)

28/7/2009**

 GORDON SETTER  (6)

4/4/2016**

2. IRELAND

ĐỎ VÀ TRẮNG Ailen (330)

19/4/2005**

ĐỎ Ailen (120)

13/3/2001**