Nhóm 6: Spitz and primitive types – Chó săn mùi và các giống liên quan

CACIB:*Certificat d’Aptitude au Championnat International de Beauté (giải thưởng dành cho danh hiệu “Nhà vô địch sắc đẹp quốc tế”)
Thử nghiệm làm việc:*
(*)
(**)
phải tiến hành thử nghiệm công việc theo danh pháp giống của FCI,
chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia đã đăng ký
và chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia Bắc Âu (Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển)
Ngày có hiệu lựcCACIBLàm việc thử

Phần 1: Chó săn mùi hương

1.1 Chó săn cỡ lớn

1. BỈ

CHIEN DE SAINT HUBERT (84) (BLOODHOUND)

13/3/2001**

2. BRAZIL

RASTREADOR BRASILEIRO (275) (BỘ THEO DÕI BRAZILIAN)

4/9/2019* 

3. PHÁP

BILLY (25)

28/12/1973**

FRANÇAIS TRICOLORE (219) (Chó săn ba màu Pháp)

1/8/2023**

FRANÇAIS BLANC ET NOIR (220) (CHÓ TRẮNG & ĐEN PHÁP)

4/11/2008**

FRANÇAIS BLANC ET ORANGE (316) (CHÓ TRẮNG VÀ CAM PHÁP)

1/2/1982**

GASCON SAINTONGEOIS (21)

1/8/2023**
một điều tuyệt vời
  
b) Nhỏ
  

GRAND GRIFFON VENDEEN (282)

9/1/1999**

GRAND ANGLO-FRANÇAIS TRICOLORE (322) (Chó săn ba màu Anh-Pháp tuyệt vời)

27/1/1983**

GRAND ANGLO-FRANÇAIS BLANC ET ORANGE (324) (CHÓ HOUND TRẮNG & CAM ANGLO-PHÁP TUYỆT VỜI)

1/8/2023**

GRAND ANGLO-FRANÇAIS BLANC ET NOIR (323) (CHÓ TRẮNG VÀ ĐEN ANGLO-PHÁP TUYỆT VỜI)

4/11/2008**

GRAND BLEU DE GASCOGNE (22) (XANH GASCONY TUYỆT VỜI)

24/1/1996**

POITEVIN (24)

17/11/1978**

4. VƯƠNG QUỐC ANH

ENGLISH FOXHOUND(159)

26/3/2009**

OTTERHOUND (294)

13/10/2010* 

5. BA LAN

OGAR POLSKI (52) (Chó săn Ba Lan)

3/11/2014**

6.  HOA KỲ

AMERICAN FOXHOUND (303)

2/11/1979**

BLACK AND TAN COONHOUND (300)

30/1/1991* 

1.2 Chó săn cỡ trung bình

1. ÁO

BRANDLBRACKE – (VIERÄUGL) (63) (AUSTRIAN BLACK VÀ TAN HOUND)

10/10/1995**

STEIRISCHE RAUHHHAARRBACKE (62) (Chó săn Styrian lông thô)

10/10/1995**

TIROLER BRACE (68) (TYROLESE HOUND)

10/10/1995**

2. BOSNIA VÀ HERZEGOVINA

BOSANSKI OSTRODLAKI GONIC-BARAK (155) (Chó săn tóc gãy BOSNIAN – GỌI BARAK)

15/1/1973**

3. CROATIA

ISTARSKI KRATKODLAKI GONIC (151) (Chó săn lông ngắn ISTRIAN)

3/11/2014**

ISTARSKI OSTRODLAKI GONIC (152) (Chó sănlông ISTRIA)

3/11/2014**

POSAVSKI GONIC (154) (Chó săn POSAVATZ)

3/11/2014**

4. PHẦN LAN

SUOMENAJOKOIRA (51) (Chó săn Phần Lan)

17/7/1997**

5. PHÁP

ARIEGEOIS (20)

24/1/1996**

CHIẾN D’ARTOIS (28) (ARTOIS HOUND)

24/7/1996**

BAGLE-HARRIER (290) (Beagle HARRIER)

1/8/2023**

GRIFFON BLEU DE GASCOGNE (32) (BLUE GASCONY GRIFFON)

24/1/1996**

BRIQUET GRIFFON VENDEEN (19)

9/1/1999**

GRIFFON FAUVE DE BRETAGNE (66) (FAWN BRITTANY GRIFFON)

25/3/2003**

GRIFFON NIVERNAIS (17)

24/3/2004**

ANGLO-FRANÇAIS DE PETITE VENERIE (325) (CHÓ CHÓ ANH-PHÁP Cỡ TRUNG BÌNH)

26/1/1983**

PORCELAINE  (30)

19/10/1964**

PETIT BLEU DE GASCOGNE (31) (GASCONY NHỎ XANH)

1/8/2023**

6. VƯƠNG QUỐC ANH

HARIER (295)

27/11/1974**

7. HY LẠP

HELLINIKOS ICHNILATIS (214) (Chó săn Hy Lạp)

16/10/1959**

8. HUNGARY

ERDÉLYI KOPÓ (241) (Chó săn HUNGARIAN – CHÓ HOUND TRANSYLVANIAN)

6/4/2000**

9. Ý

SEGUGIO ITALIANO A PELO FORTE (198) (Ý SEGUGIO TÓC TÓC)

13/11/2015**

SEGUGIO ITALIANO A PELO RASO (337) (SEGUGIO TÓC NGẮN Ý)

13/11/2015**

10. MONTENEGRO

CRNOGORSKI PLANINSKI GONIC (279) (Chó săn miền núi MONTENEGRIN)

19/12/2014**

11. NA UY

HALDENSTØVER (267) (HALDEN HOUND)

9/8/1999**

HYGENHUND (266) ( CHÓ HYGEN)

9/8/1999**

DUNKER (203) (Chó săn Na Uy)

4/4/2016**

12. BA LAN

GONCZY POLSKI (354) (Chó săn Ba Lan)

7/11/2017**

13. SERBIA

SRPSKI GONIC (150) (Chó săn Serbia)

25/3/2003**

SRPSKI TROBOJNI GONIC (229) (Chó săn ba màu Serbia)

26/11/2002**

14. SLOVAKIA

SLOVENSKÝ KOPOV (244) (SLOVAKIAN HOUND)

16/4/1963**

15. TÂY BAN NHA

SABUESO ESPAÑOL (204) (Chó săn Tây Ban Nha)

26/5/1982**

16. THỤY ĐIỂN

HAMILTONSTÖVARE (132)

22/8/2017**

SCHILLERSTÖVARE (131)

22/8/2017**

SMÅLANDSSTÖVARE (129)

22/8/2017**

17. THỤY SĨ

SCHWEIZER LAUFHUND – CHIEN COURANT SUISSE (59) (SWISS HOUND)

28/11/2001 *
a) Chó săn Bernese
* 
b) Chó săn Jura
* 
c) Chó săn Lucerne
* 
d) Chó săn Schwyz
* 

1.3 Chó săn cỡ nhỏ

1. PHÁP

BASSET FAUVE DE BRETAGNE (36)

25/3/2003**

BASSET BLEU DE GASCOGNE (35) (BSET BASCONY XANH)

1/8/2023**

GRAND BASSET GRIFFON VENDEEN (33)

9/1/1999**

BASSET ARTESIEN NORMAND (34) (NORMAN ARTESIEN BASSET)

1/8/2023**

PETIT BASSET GRIFFON VENDEEN (67)

9/1/1999**

2. ĐỨC

DEUTSCHE BRACE (299) (Chó săn Đức)

24/6/1997**

WESTFÄLISCHE DACHSBRACKE (100) (DACHSBRACE TÂY PHALIAN)

24/6/1987**

3. VƯƠNG QUỐC ANH

CHÓ BASET (163)

13/10/2010**

BAGLE (161)

13/10/2010**

4. THỤY ĐIỂN

DREVER (130)

27/7/2021**

5. THỤY SĨ

SCHWEIZER NIEDERLAUFHUND (60) (Chó săn Thụy Sĩ nhỏ)

13/10/2015**
a) Chó săn Jura nhỏ
  
b) Chó săn Schwyz nhỏ
  
c) Chó săn Bernese nhỏ
  
d) Chó săn Lucerne nhỏ
  

Phần 2: Dây xích (mùi hương) cho chó săn

1. ÁO

ALPENLÄNDISCHE DACHSBRACE (254) (ALPINE DACHSBRACE)

10/10/1995**

2. ĐỨC

BAYERISCHER GEBIRGSSCHWEISSHUND (217) (Chó săn hương núi vùng Bavaria)

22/8/2017**

HANNOVERSCHER SCHWEISSHUND (213) (Chó săn có mùi hương Hanoverian)

19/3/2015**

Phần 3: Các giống liên quan

1. CROATIA

DALMATINSKI PAS (153) (DALMATIAN)

13/10/2010* 

2. NAM PHI

RHODESIAN (146)

10/12/1996*