Nhóm 5: Chó Spitz và các loại nguyên thủy

CACIB:*Certificat d’Aptitude au Championnat International de Beauté (giải thưởng dành cho danh hiệu “Nhà vô địch sắc đẹp quốc tế”)
Thử nghiệm làm việc:*
(*)
(**)
phải tiến hành thử nghiệm công việc theo danh pháp giống của FCI,
chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia đã đăng ký
và chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia Bắc Âu (Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển)
Ngày có hiệu lựcCACIBLàm việc thử

Phần 1: Chó trượt tuyết Bắc Âu

1. CANADA

CHÓ ESKIMO CANADA (211)

28/2/2018* 

2. GREENLAND

GRØNLANDSHUND (274) (CHÓ XANH)

30/3/2022**

3. BẮC NGA, SIBERIA

SAMOIEDSKAÏA SABAKA (212) (SAMOYED)

4/9/2019* 

4. HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ

ALASKAN MALAMUTE (243)

9/3/2023* 

HUSKY SIBERIAN (270)

14/11/2022* 

Phần 2: Chó săn Bắc Âu

1. PHẦN LAN

SUOMENPYSTYKORVA (49) (SPITZ PHẦN LAN)

4/4/2016*(**)

KARJALANKARHUKOIRA (48) (CHÓ GẤU KARELIAN)

3/11/2014*(**)

2. NA UY

NORSK ELGHUND SORT (268) (NORWEGIAN ELKHOUND BLACK)

9/8/1999*(**)

NORSK ELGHUND GRÅ (242) (NA UY ELKHOUND GREY)

9/8/1999*(**)

NORSK LUNDEHUND (265) (NORWEGIAN LUNDEHUND)

10/11/2011* 

3. LIÊN BANG NGA

VOSTOTCHNO-SIBIRSKAÏA LAÏKA (305) (Đông SIBERIAN LAIKA)

13/10/2010**

RUSSKO-EVROPEÏSKAÏA LAÏKA (304) (LAIKA NGA-CHÂU ÂU)

13/10/2010**

ZAPADNO-SIBIRSKAÏA LAÏKA (306) (LAIKA TÂY SIBERIAN)

13/10/2010**

4. THỤY ĐIỂN

JÄMTHUND (42)

4/9/2019*(**)

NORRBOTTENSPETS (276) (NORRBOTTENSPITZ)

28/7/2009*(**)

Phần 3: Chó canh gác và chăn nuôi Bắc Âu

1. PHẦN LAN

SUOMENLAPINKOIRA (189) (CHÓ LAPPONIAN PHẦN LAN)

30/9/2016* 

LAPINPOROKOIRA (284) (Người chăn nuôi LAPPONIAN)

12/3/1999* 

2. ICELAND

ÍSLENSKUR FJÁRHUNDUR (289) (Chó chăn cừu Iceland)

15/6/2018* 

3. NA UY

NORSK BUHUND (237) (BUHUND NA UY)

9/8/1999* 

4. THỤY ĐIỂN

SVENSK LAPPHUND (135) (THỤY ĐIỂN LAPPHUND)

10/11/2011* 

VÄSTGÖTASPETS (14) (VALLHUND THỤY ĐIỂN)

29/10/2013* 

Phần 4: Chó Spitz Châu Âu

1. ĐỨC

DEUTSCHER SPITZ (97) (ĐỨC SPITZ)

4/9/2019  
a) Keeshond (Wolfspitz)
* 
b) Chó mỏ khổng lồ
  
trắng
* 
nâu
đen
* 
c) Chó Spitz cỡ trung bình
  
trắng
* 
màu xám
cam bóng mờ
các màu khác
* 
nâu
đen
* 
d) Chó Spitz thu nhỏ
  
nâu
đen
* 
trắng
* 
màu xám
cam bóng mờ
các màu khác
* 
e) Người Pomeran
* 

2. Ý

VOLPINO Ý (195) (VOLPINO Ý)

8/9/2023* 

Phần 5: Chó Spitz Châu Á và các giống liên quan

1. TRUNG QUỐC

CHOW CHOW (205)

13/10/2010* 

2. ĐỨC

EURASIER (291) (EURASIER)

4/9/2019* 

3. NHẬT BẢN

AKITA (255)

13/3/2001* 

AKITA MỸ (344)

6/1/2015* 

HOKKAIDO (261)

30/10/2016* 

NIHON SUPITTSU (262) (SPTZ NHẬT BẢN)

1/1/1987* 

KAI (317)

30/10/2016* 

KISHU (318)

30/10/2016* 

SHIBA (257)

30/10/2016* 

SHIKOKU (319)

30/10/2016* 

4. HÀN QUỐC (CỘNG HÒA)

CHÓ JINDO HÀN QUỐC (334)

9/11/2004* 

5. THÁI LAN

CHÓ BANGKAEW THÁI (358)

14/4/2011* 

Phần 6: Kiểu nguyên thủy

1. TRUNG CHÂU PHI

BASENJI (43)

25/11/1999* 

2. ISRAEL

CHÓ CANAAN (273)

28/11/1985* 

3. MALTA

CHÓ PARAOH (248)

24/6/1987* 

4. MEXICO

XOLOITZCUINTLE (234)

8/10/2012  
a) Thu nhỏ
* 
b) Trung cấp
* 
c) Tiêu chuẩn
* 

5. PERU

PERRO SIN PELO DEL PERÚ (310) (CHÓ KHÔNG LÔNG PERUVIAN)

15/9/2021  
a) Lớn
* 
b) Kích thước trung bình
* 
c) Thu nhỏ
* 

Phần 7: Loại nguyên thủy – Chó săn

1. Ý

CIRNECO DELL’ETNA (199)

30/10/2016**

2. BỒ ĐÀO NHA

PODENGO BỒ ĐÀO NHA (94) (BỒ ĐÀO NHA WARREN HOUND-PODENGO BỒ ĐÀO NHA)

4/11/2008  
nhỏ
  
Tóc dài và lông dây
* 
Lông mượt và ngắn
* 
b) cỡ trung bình
  
Lông mượt và ngắn
* 
Tóc dài và lông dây
* 
c) lớn
  
Lông mượt và ngắn
* 
Tóc dài và lông dây
* 

3. TÂY BAN NHA

PODENCO CANARIO (329) (Chó săn CANARI)

24/6/1987* 

PODENCO IBICENCO (89) (IBIZAN PODENCO)

26/5/1982  
a) lông mượt
* 
b) tóc thô)
* 

4. ĐÀI LOAN

CHÓ ĐÀI LOAN (348)

9/6/2015* 

5. THÁI LAN

CHÓ LÓT THÁI (338)

26/5/2003*