Nhóm 2: Pinscher và Schnauzer – Chó Molossoid, chó núi Thụy Sĩ và chó chăn gia súc

CACIB:*Certificat d’Aptitude au Championnat International de Beauté (giải thưởng dành cho danh hiệu “Nhà vô địch sắc đẹp quốc tế”)
Thử nghiệm làm việc:*
(*)
(**)
phải tiến hành thử nghiệm công việc theo danh pháp giống của FCI,
chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia đã đăng ký
và chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia Bắc Âu (Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển)
Ngày có hiệu lựcCACIBLàm việc thử

 

Phần 1: Kiểu Pinscher và Schnauzer

 

1.1 Pinscher

 

1. ÁO

ÖSTERREICHISCHER PINSCHER (64) (ÁO PINSCHER)

25/3/2003* 

2. ĐAN MẠCH, THỤY ĐIỂN

DANSK-SVENSK GÅRDSHUND (356) (Chó trang trại Đan Mạch-Thụy Điển)

10/12/2018* 

3. ĐỨC

AFFENPINSCHER (186)

26/3/2009* 

DOBERMANN (143)

13/11/2015**
a) MÀU ĐEN CÓ MÀU ĐỎ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH RÕ RÀNG VÀ SẠCH
  
b) MÀU NÂU CÓ MÀU ĐỎ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH RÕ RÀNG VÀ SẠCH SẼ
  

DEUTSCHER PINSCHER (184) (ĐỨC PINSCHER)

6/3/2007* 
a) MÀU TỰ ĐỘNG: ĐỎ HƯƠI, NÂU ĐỎ ĐẾN NÂU ĐỎ ĐỎ
  
b) ĐEN VÀ TÂN
  

ZWERGPINSCHER (185) (PINSCHER THU NHỎ)

6/3/2007* 
a) MÀU TỰ ĐỘNG: ĐỎ HƯƠI, NÂU ĐỎ ĐẾN NÂU ĐỎ ĐỎ
  
b) ĐEN VÀ TÂN
  

 1.2 Schnauzer

1. ĐỨC

RIESENSCHNAUZER (181) (GIANT SCHNAUZER)

25/5/2021 *
a) hạt tiêu và muối
* 
b) màu đen tuyền với lớp lông lót màu đen
* 
c) đen và bạc
* 

ZWERGSCHNAUZER (183) (THU NHỎ SCHNAUZER)

6/3/2007  
a) hạt tiêu và muối
* 
b) màu đen tuyền với lớp lông lót màu đen
* 
c) đen và bạc
* 
d) màu trắng tinh với lớp lông tơ màu trắng
* 

SCHNAUZER (182)

6/3/2007  
a) hạt tiêu và muối
* 
b) màu đen tuyền với lớp lông lót màu đen
* 

1.3 Smoushond

1. HÀ LAN

HOLLANDSE SMOUSHOND (308) (Hà Lan SMOUSHOND)

2/6/2010* 

1.4 Chó sục Tchiorny

1. LIÊN BANG NGA

RUSSKIY TCHIORNY TERRIER (327) (Chó sục đen Nga)

13/10/2010* 

Phần 2: Kiểu Molossian

2.1 Loại chó ngao

1. Argentina

DOGO ARGENTINO (292)

10/11/2011* 

2. BRAZIL

FILA BRASILEIRO (225)

29/9/2016* 

3. TRUNG QUỐC

SHAR PEI (309)

14/4/1999* 

4. ĐAN MẠCH

BROHOLMER (315)

26/6/2000* 

5. PHÁP

DOGUE DE BORDEAUX (116)

4/11/2008* 

6. ĐỨC

DEUTSCHER BOXER (144) (BOXER)

1/4/2008**
a) FAWN
  
b) Vằn
  

DEUTSCHE DOGGE (235) (Dane TUYỆT VỜI)

8/10/2012  
a) Nâu vàng
b) Vện
* 
c) Đen
d) Harlequin
* 
đ) Màu xanh
* 

ROTTWEILER (147)

15/6/2018**

7. VƯƠNG QUỐC ANH

CHÓ BULLDOG (149)

13/10/2010* 

BULLMASTIFF (157)

10/8/2023* 

MASTIFF (264)

13/10/2010* 

8. Ý

Mía CORSO ITALIANO (343) (Ý CORSO Mía )

25/9/2023**

MASTINO NAPOLETANO (197) (MASTIFF NEAPOLITAN)

13/11/2015* 

9. NHẬT BẢN

TOSA (260)

9/12/1997* 

10. BỒ ĐÀO NHA

CÃO FILA DE SÃO MIGUEL (340) (CHÓ GIÀY SAINT MIGUEL)

21/5/2007* 

11. TÂY BAN NHA

PERRO DOGO MALLORQUÍN (249) (MAJORCA MASTIFF)

11/12/1996* 

PRESA CANARIO (346)

23/9/2023* 

12. URUGUAY

CIMARRÓN URUGUAYO (353)

16/6/2022* 

2.2 Kiểu núi

1. BOSNIA VÀ HERZEGOVINA, CROATIA

TORNJAK (355) (BOSNIAN VÀ HERZEGOVINIAN – CHÓ CHĂN CHĂN CROATIAN)

7/11/2017* 

2. CANADA

NEWFOUNDLAND (50)

29/10/1996* 
một màu đen
  
b) TRẮNG VÀ ĐEN
  
c) Nâu
  

3. PHÁP

CHIEN DE MONTAGNE DES PYRENEES (137) (CHÓ NÚI PYRENEAN)

13/3/2001* 

4. ĐỨC

HOVAWART (190)

12/1/1998**
a) VÀNG ĐEN
  
b) ĐEN
  
c) tóc vàng
  

LEONBERGER (145)

4/1/1996* 

5. ĐỨC, THỤY SĨ

LANDSEER (LOẠI CHÂU ÂU-KONTINENTALER) (226) (LANDSEER (LOẠI LỤC ĐỊA CHÂU ÂU))

24/8/1960* 

6. MOROCCO

AÏDI (CHIEN DE MONTAGNE DE L’ATLAS) (247) (CHÓ NÚI ATLAS (AIDI))

25/3/2003* 

7. BẮC MACEDONIA, SERBIA

JUGOSLOVENSKI OVCARSKI PAS-SARPLANINAC (41) (Chó chăn cừu Nam Tư – SHARPLANINA)

24/11/1970* 

8. BỒ ĐÀO NHA

CÃO DE CASTRO LABOREIRO (170) (CASTRO LABOREIRO DOG)

4/11/2008* 

CÃO DA SERRA DA ESTRELA (173) (Chó NÚI ESTRELA)

4/11/2008  
a) Tóc ngắn
* 
b) Tóc dài
* 

RAFEIRO DO ALENTEJO (96) (RAFEIRO CỦA ALENTEJO)

4/11/2008* 

9. ROMANIA

CIOBANESC ROMÂNESC DE BUCOVINA (357) (RÔMIAN BUCOVINA SHEPHERD)

20/8/2023* 

10. LIÊN BANG NGA

KAVKAZSKAÏA OVTCHARKA (328) (Chó chăn cừu da trắng)

13/10/2010* 

SREDNEASIATSKAYA OVTCHARKA (335) (CHÓ CHĂN CHĂN TRUNG Á)

13/10/2010* 

11. SLOVENIA

KRASKI OVCAR (278) (Chó chăn cừu KARST)

26/6/2000* 

12. TÂY BAN NHA

MASTÍN DEL PIrineO (92) (MASTIFF PYRENEAN)

26/5/1982* 

MASTÍN ESPAÑOL (91) (MASTIFF TÂY BAN NHA)

26/5/1982* 

13. THỤY SĨ

ST.BERNHARDSHUND – BERNHARDINER (61) (ST. BERNARD)

4/4/2016  
a) Tóc ngắn
* 
b) Tóc dài
* 

14. Tây Tạng (Trung Quốc)

DO-KHYI (230) (MASTIFF TÂY TẠNG)

18/3/2015* 

15. THỔ NHĨ KỲ

KANGAL ÇOBAN KÖPEGI (331) (Chó chăn cừu KANGAL)

15/6/2018* 

Phần 3: Chó miền núi và chó chăn gia súc Thụy Sĩ

1. THỤY SĨ

APPENZELLER SENNENHUND (46) (Chó gia súc APPENZELL)

25/3/2003* 

BERNER SENNENHUND (45) (Chó núi Bernese)

25/3/2003* 

ENTLEBUCHER SENNENHUND (47) (ENTLEBUCH CHÓ GIA SÚC)

28/11/2001* 

GROSSER SCHWEIZER SENNENHUND (58) (CHÓ NÚI THỤY SĨ TUYỆT VỜI)

25/3/2003*