Nhóm l: Chó chăn cừu và Chó chăn gia súc (trừ Chó chăn gia súc Thụy Sĩ)

CACIB: * Certificat d’Aptitude au Championnat International de Beauté (giải thưởng dành cho danh hiệu “Nhà vô địch sắc đẹp quốc tế”)
Thử nghiệm làm việc: * (*) (**) phải tiến hành thử nghiệm công việc theo danh pháp giống của FCI, chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia đã đăng ký và chỉ tiến hành thử nghiệm công việc đối với các quốc gia Bắc Âu (Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển)
Ngày có hiệu lực CACIB Làm việc thử
Phần 1: Chó chăn cừu 1. ÚC
AUSTRALIAN KELPIE (293)
8/10/2012 * *
2. BỈ
CHIEN DE BERGER BELGE (15) (Chó chăn cừu Bỉ)
13/3/2001 *
a) Groenendael *
b) Laekenois *
c) Chó Malinois *
d) Tervueren *
SCHIPPERKE (83)
28/7/2009 *
3. CROATIA
HRVATSKI OVCAR (277) (Chó chăn cừu Croatia)
3/11/2014 *
4. PHÁP
BERGER DE BEAUCE (44) (Chó chăn cừu BEAUCE)
1/8/2023 * *
BERGER DE BRIE (113) (BRIARD)
4/11/2008 * *
CHIEN DE BERGER DES PYRENEES A POIL LONG (141) (Chó chăn cừu PYRENEAN TÓC DÀI)
26/3/2009 * *
BERGER DE PICARDIE (176) (Chó chăn cừu PICARDY)
4/11/2008 * *
CHIEN DE BERGER DES PYRENEES A FACE RASE (138) (Chó chăn cừu PYRENEAN – MẶT MẶT)
13/3/2001 * *
5. ĐỨC
DEUTSCHER SCHÄFERHUND (166) (Chó chăn cừu Đức)
11/8/2010 *
a) Double Coat *
b) Lớp lông ngoài dài và thô *
6. VƯƠNG QUỐC ANH
BEARDED COLLIE (271)
3/11/2014 *
BORDER COLLIE (297)
24/6/1987 * *
COLLIE ROUGH(156)
8/10/2012 *
COLLIE SMOOTH (296)
27/7/2021 *
OLD ENGLISH SHEEPDOG (16)
13/10/2010 *
SHETLAND SHEEPDOG (88)
19/8/2013 *
7. HUNGARY
KOMONDOR (53)
6/4/2010 *
KUVASZ (54)
6/4/2000 *
MUDI (238)
25/9/2023 *
a) FAWN
b) ĐEN
c) XANH-MERLE
d) MÀU TẦN (XÁM XANH)
e) NÂU
f) TRẮNG
PULI (55)
29/10/2013
a) màu trắng ngọc trai *
b) đen c) đen pha đỏ gỉ hoặc xám d) nâu vàng e) xám ở bất kỳ sắc thái nào *
PUMI (56)
4/6/2000 *
a) XÁM Ở NHIỀU MÀU SẮC KHÁC NHAU
b) ĐEN
c) FAWN (FAKÓ). MÀU SẮC CHÍNH: ĐỎ, VÀNG, KEM
d) TRẮNG
8. Ý
CANE DA PASTORE BERGAMASCO (194) (CHÓ CHĂN CHĂN BERGAMASCO)
4/9/2020 * *
CANE DA PASTORE MAREMMANO-ABRUZZESE (201) (MAREMMA VÀ CHÓ CHÓ ABRUZZES)
4/8/2021 *
9. BA LAN
POLSKI OWCZAREK NIZINNY (251) (Chó chăn cừu vùng đất thấp Ba Lan)
7/8/1998 *
POLSKI OWCZAREK PODHALANSKI (252) (Chó chăn cừu TATRA)
8/6/1988 *
10. BỒ ĐÀO NHA
CÃO DA SERRA DE AIRES (93) (Chó chăn cừu Bồ Đào Nha)
4/11/2008 *
11. ROMANIA
CIOBANESC ROMÂNESC CARPATIN (350)
9/6/2015 *
CIOBANESC ROMÂNESC MIORITIC (349) (Chó chăn cừu MIORITIC ROMANIAN)
22/9/2022 *
12. LIÊN BANG NGA
YUZHNORUSSKAYA OVCHARKA (326) (Chó chăn cừu Nam Nga)
22/8/2017 *
13. SLOVAKIA
CESKOSLOVENSKÝ VLCIAK (332) (CZECHOSLOVAKIAN WOLFDOG)
3/9/1999 * *
SLOVENSKÝ CUVAC (142) (SLOVAKIAN CHUVACH)
18/8/1965 *
14. TÂY BAN NHA
GOS D’ATURA CATALÀ (87) (Chó chăn cừu CATALAN)
26/5/1982 *
CA DE BESTIAR (321) (Chó chăn cừu MAJORCA)
26/5/1982 *
a)LÔNG NGẮN
b) LÔNG DÀI
15. THỤY SĨ
BERGER BLANC SUISSE (347) (Chó chăn cừu Thụy Sĩ trắng)
4/7/2011 *
16. HÀ LAN
SCHAPENDOES NEDERLANDSE (313) (SCHAPENDOES HÀ LAN)
26/3/1992 *
HOLLANDSE HERDERSHOND (223) (Chó chăn cừu Hà Lan)
21/12/2019 *
a) Lông ngắn *
b) Lông dài *
c) Lông thô *
SAARLOOSWOLFHOND (311) (SAARLOOS WOLFHOND)
3/11/2014 *
17. HOA KỲ
AUSTRALIAN SHEPHERD (342)
26/3/2009 *
Phần 2: Chó chăn nuôi (trừ Chó chăn nuôi Thụy Sĩ) 1. ÚC
CHÓ GIA SÚC ÚC (287)
8/10/2012 *
2. BỈ
BOUVIER DES ARDENNES (171)
25/10/2000 * *
3. BỈ, PHÁP
BOUVIER DES FLANDRES-VLAAMSE KOEHOND (191) (BOUVIER DES FLANDRES)
25/10/2000 * *
4. VƯƠNG QUỐC ANH
WELSH CORGI (CARDIGAN) (38)
16/6/2022 *
WELSH CORGI (PEMBROKE) (39)
16/6/2022 *