| Ngày có hiệu lực | CACIB | Làm việc thử |
Phần 1: Bichons và các giống liên quan
1.1 Bichon
1. BỈ, PHÁP
2. LƯU VỰC TRUNG TÂM ĐỊA BÀN
3. CUBA
4. Ý
1.2 Coton de Tuléar
1. MADAGASCAR
1.3 Sư Tử Nhỏ
1. PHÁP
1. PHÁP
| 3/11/2014 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 Griffon
1. BỈ
3.2 Petit Brabançon
1. BỈ
1. TRUNG QUỐC
1. Tây Tạng (Trung Quốc)
| 18/3/2015 | * | ||
| 22/8/2017 | * | ||
| 18/3/2015 | * | ||
| 22/8/2017 | * |
1. MEXICO
1. VƯƠNG QUỐC ANH
| 4/11/2008 | * | ||||||||||||||
| |||||||||||||||
| 27/7/2021 | * | ||||||||||||||
| |||||||||||||||
Phần 8: Japan Chin and Pekingese
1. TRUNG QUỐC
2. NHẬT BẢN
Phần 9: Chó Spaniel lục địa và các loại chó khác
1. BỈ, PHÁP
| 17/9/1990 | |||||||||
| |||||||||
2. LIÊN BANG NGA
1. ĐỨC
Phần 11: Chó loại Molossian nhỏ
1. TRUNG QUỐC
2. PHÁP
| 10/8/2023 | * | ||||||||
| |||||||||
3. HOA KỲ
