Phần 1: Chó trượt tuyết Bắc Âu
1. CANADA
CHÓ ESKIMO CANADA (211) | 28/2/2018 | * | |
2. GREENLAND
GRØNLANDSHUND (274) (CHÓ XANH) | 30/3/2022 | * | * |
3. BẮC NGA, SIBERIA
SAMOIEDSKAÏA SABAKA (212) (SAMOYED) | 4/9/2019 | * | |
4. HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ
ALASKAN MALAMUTE (243) | 9/3/2023 | * | |
HUSKY SIBERIAN (270) | 14/11/2022 | * | |
Phần 2: Chó săn Bắc Âu
1. PHẦN LAN
SUOMENPYSTYKORVA (49) (SPITZ PHẦN LAN) | 4/4/2016 | * | (**) |
KARJALANKARHUKOIRA (48) (CHÓ GẤU KARELIAN) | 3/11/2014 | * | (**) |
2. NA UY
NORSK ELGHUND SORT (268) (NORWEGIAN ELKHOUND BLACK) | 9/8/1999 | * | (**) |
NORSK ELGHUND GRÅ (242) (NA UY ELKHOUND GREY) | 9/8/1999 | * | (**) |
NORSK LUNDEHUND (265) (NORWEGIAN LUNDEHUND) | 10/11/2011 | * | |
3. LIÊN BANG NGA
VOSTOTCHNO-SIBIRSKAÏA LAÏKA (305) (Đông SIBERIAN LAIKA) | 13/10/2010 | * | * |
RUSSKO-EVROPEÏSKAÏA LAÏKA (304) (LAIKA NGA-CHÂU ÂU) | 13/10/2010 | * | * |
ZAPADNO-SIBIRSKAÏA LAÏKA (306) (LAIKA TÂY SIBERIAN) | 13/10/2010 | * | * |
4. THỤY ĐIỂN
JÄMTHUND (42) | 4/9/2019 | * | (**) |
NORRBOTTENSPETS (276) (NORRBOTTENSPITZ) | 28/7/2009 | * | (**) |
Phần 3: Chó canh gác và chăn nuôi Bắc Âu
1. PHẦN LAN
SUOMENLAPINKOIRA (189) (CHÓ LAPPONIAN PHẦN LAN) | 30/9/2016 | * | |
LAPINPOROKOIRA (284) (Người chăn nuôi LAPPONIAN) | 12/3/1999 | * | |
2. ICELAND
ÍSLENSKUR FJÁRHUNDUR (289) (Chó chăn cừu Iceland) | 15/6/2018 | * | |
3. NA UY
NORSK BUHUND (237) (BUHUND NA UY) | 9/8/1999 | * | |
4. THỤY ĐIỂN
SVENSK LAPPHUND (135) (THỤY ĐIỂN LAPPHUND) | 10/11/2011 | * | |
VÄSTGÖTASPETS (14) (VALLHUND THỤY ĐIỂN) | 29/10/2013 | * | |
Phần 4: Chó Spitz Châu Âu
1. ĐỨC
DEUTSCHER SPITZ (97) (ĐỨC SPITZ) | 4/9/2019 | | |
a) Keeshond (Wolfspitz)
| * | | b) Chó mỏ khổng lồ
| | | | c) Chó Spitz cỡ trung bình
| | | trắng
| * | | màu xám cam bóng mờ các màu khác
| * | | nâu đen
| * | |
| d) Chó Spitz thu nhỏ
| | | nâu đen
| * | | trắng
| * | | màu xám cam bóng mờ các màu khác
| * | |
| e) Người Pomeran
| * | |
|
2. Ý
VOLPINO Ý (195) (VOLPINO Ý) | 8/9/2023 | * | |
Phần 5: Chó Spitz Châu Á và các giống liên quan
1. TRUNG QUỐC
CHOW CHOW (205) | 13/10/2010 | * | |
2. ĐỨC
EURASIER (291) (EURASIER) | 4/9/2019 | * | |
3. NHẬT BẢN
AKITA (255) | 13/3/2001 | * | |
AKITA MỸ (344) | 6/1/2015 | * | |
HOKKAIDO (261) | 30/10/2016 | * | |
NIHON SUPITTSU (262) (SPTZ NHẬT BẢN) | 1/1/1987 | * | |
KAI (317) | 30/10/2016 | * | |
KISHU (318) | 30/10/2016 | * | |
SHIBA (257) | 30/10/2016 | * | |
SHIKOKU (319) | 30/10/2016 | * | |
4. HÀN QUỐC (CỘNG HÒA)
CHÓ JINDO HÀN QUỐC (334) | 9/11/2004 | * | |
5. THÁI LAN
CHÓ BANGKAEW THÁI (358) | 14/4/2011 | * | |
Phần 6: Kiểu nguyên thủy
1. TRUNG CHÂU PHI
2. ISRAEL
CHÓ CANAAN (273) | 28/11/1985 | * | |
3. MALTA
CHÓ PARAOH (248) | 24/6/1987 | * | |
4. MEXICO
XOLOITZCUINTLE (234) | 8/10/2012 | | |
a) Thu nhỏ
| * | | b) Trung cấp
| * | | c) Tiêu chuẩn
| * | |
|
5. PERU
PERRO SIN PELO DEL PERÚ (310) (CHÓ KHÔNG LÔNG PERUVIAN) | 15/9/2021 | | |
a) Lớn
| * | | b) Kích thước trung bình
| * | | c) Thu nhỏ
| * | |
|
Phần 7: Loại nguyên thủy – Chó săn
1. Ý
CIRNECO DELL’ETNA (199) | 30/10/2016 | * | * |
2. BỒ ĐÀO NHA
PODENGO BỒ ĐÀO NHA (94) (BỒ ĐÀO NHA WARREN HOUND-PODENGO BỒ ĐÀO NHA) | 4/11/2008 | | |
nhỏ
| | | Tóc dài và lông dây
| * | | Lông mượt và ngắn
| * | |
| b) cỡ trung bình
| | | Lông mượt và ngắn
| * | | Tóc dài và lông dây
| * | |
| c) lớn
| | | Lông mượt và ngắn
| * | | Tóc dài và lông dây
| * | |
|
|
3. TÂY BAN NHA
PODENCO CANARIO (329) (Chó săn CANARI) | 24/6/1987 | * | |
PODENCO IBICENCO (89) (IBIZAN PODENCO) | 26/5/1982 | | |
a) lông mượt
| * | | b) tóc thô)
| * | |
|
4. ĐÀI LOAN
CHÓ ĐÀI LOAN (348) | 9/6/2015 | * | |
5. THÁI LAN
CHÓ LÓT THÁI (338) | 26/5/2003 | * | |