| Ngày có hiệu lực | CACIB | Làm việc thử |
Phần 1: Kiểu Pinscher và Schnauzer
1.1 Pinscher
1. ÁO
2. ĐAN MẠCH, THỤY ĐIỂN
3. ĐỨC
26/3/2009 | * | ||||||||
13/11/2015 | * | * | |||||||
| |||||||||
6/3/2007 | * | ||||||||
| |||||||||
6/3/2007 | * | ||||||||
|
1.2 Schnauzer
1. ĐỨC
25/5/2021 | * | ||||||||||||||
| |||||||||||||||
6/3/2007 | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
6/3/2007 | |||||||||||||||
|
1.3 Smoushond
1. HÀ LAN
1.4 Chó sục Tchiorny
1. LIÊN BANG NGA
Phần 2: Kiểu Molossian
2.1 Loại chó ngao
1. Argentina
2. BRAZIL
3. TRUNG QUỐC
4. ĐAN MẠCH
5. PHÁP
6. ĐỨC
1/4/2008 | * | * | ||||||||||
| ||||||||||||
8/10/2012 | ||||||||||||
| ||||||||||||
15/6/2018 | * | * |
7. VƯƠNG QUỐC ANH
8. Ý
25/9/2023 | * | * | |
13/11/2015 | * |
9. NHẬT BẢN
10. BỒ ĐÀO NHA
11. TÂY BAN NHA
12. URUGUAY
2.2 Kiểu núi
1. BOSNIA VÀ HERZEGOVINA, CROATIA
2. CANADA
3. PHÁP
4. ĐỨC
5. ĐỨC, THỤY SĨ
6. MOROCCO
7. BẮC MACEDONIA, SERBIA
8. BỒ ĐÀO NHA
4/11/2008 | * | ||||||||
4/11/2008 | |||||||||
| |||||||||
4/11/2008 | * |
9. ROMANIA
10. LIÊN BANG NGA
13/10/2010 | * | ||
13/10/2010 | * |
11. SLOVENIA
12. TÂY BAN NHA
26/5/1982 | * | ||
26/5/1982 | * |
13. THỤY SĨ
14. Tây Tạng (Trung Quốc)
15. THỔ NHĨ KỲ
Phần 3: Chó miền núi và chó chăn gia súc Thụy Sĩ
1. THỤY SĨ
25/3/2003 | * | ||
25/3/2003 | * | ||
28/11/2001 | * | ||
GROSSER SCHWEIZER SENNENHUND (58) (CHÓ NÚI THỤY SĨ TUYỆT VỜI) | 25/3/2003 | * |